Thứ 4, 16/07/2025
Administrator
576
Thứ 4, 16/07/2025
Administrator
576
TP.HCM đã chính thức sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã xuống còn 168 phường, xã và đặc khu theo Nghị quyết 1685/NQ‑UBTVQH15, có hiệu lực từ 1/7/2025. Luật Ngọc Tín Phát cung cấp danh sách cập nhật và hỗ trợ pháp lý nhanh chóng, liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết.
Điều chỉnh địa giới hành chính cấp xã tại TP.HCM năm 2025 được thực hiện dựa trên các văn bản pháp lý sau:
Nghị quyết số 1685/NQ‑UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của TP.HCM, có hiệu lực từ ngày 1/7/2025, ban hành theo đề án của Chính phủ (Tờ trình 355/TTr‑CP và Đề án 356/ĐA‑CP).
Căn cứ vào Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 và Nghị quyết 76/2025/UBTVQH15 ngày 14/4/2025 về sắp xếp đơn vị hành chính toàn quốc.
Đồng thời tuân theo Nghị quyết 202/2025/QH15 ngày 12/6/2025 của Quốc hội về sắp xếp ĐVHC cấp tỉnh và các quy định tại Hiến pháp sửa đổi 2025.
Mục đích chính của việc điều chỉnh gồm:
Tinh gọn bộ máy chính quyền địa phương nhằm nâng cao hiệu quả quản lý đô thị, cải tiến nguồn lực hành chính tại cấp xã và phường.
Rút ngắn đầu mối điều hành theo đề án của Chính phủ, bảo đảm phân cấp rõ ràng giữa các cấp chính quyền, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội của TP.HCM.
Phù hợp tiêu chuẩn đơn vị hành chính theo quy định về diện tích tự nhiên, dân số và khả năng tự chủ tài chính, công tác quản lý được nâng lên rõ rệt.
Sau khi Nghị quyết số 1685/NQ‑UBTVQH15 có hiệu lực từ ngày 1/7/2025, TP.HCM đã chính thức sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn 5 quận (Quận 4, Quận 6, Quận 7, Quận 10, Quận 11) và 1 huyện (Hóc Môn). Việc điều chỉnh này rút gọn từ 273 đơn vị hành chính cấp xã xuống còn 168 đơn vị, bao gồm:
113 phường
54 xã
01 đơn vị hành chính đặc biệt (Đặc khu Thạnh An, huyện Cần Giờ)
Có 76 đơn vị hành chính cấp xã được sáp nhập lại thành 30 đơn vị mới và 9 đơn vị được điều chỉnh địa giới nhưng giữ nguyên tên gọi. Đây là đợt điều chỉnh địa giới hành chính cấp xã quy mô lớn đầu tiên trong gần 20 năm qua tại TP.HCM, góp phần tinh gọn bộ máy, giảm số lượng đầu mối, đồng thời vẫn đảm bảo tính kế thừa, thuận tiện trong quản lý dân cư và phát triển đô thị.
Danh sách các phường xã của TP Hồ Chí Minh
# | Xã phường mới | Tỉnh, TP cũ | Xã phường cũ |
1 | Đặc khu Côn Đảo | BR-VT | Huyện Côn Đảo |
2 | Phường An Đông | TP.HCM | Phường 5, 7, 9 (Quận 5) |
3 | Phường An Hội Đông | TP.HCM | Phường 15, 16 (Quận Gò Vấp) |
4 | Phường An Hội Tây | TP.HCM | Phường 12, 14 (Quận Gò Vấp) |
5 | Phường An Khánh | TP.HCM |
Phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức)
|
6 | Phường An Lạc | TP.HCM |
Phường Bình Trị Đông B, An Lạc A, An Lạc
|
7 | Phường An Nhơn | TP.HCM | Phường 5, 6 (Quận Gò Vấp) |
8 | Phường An Phú | BD |
Phường An Phú (thành phố Thuận An), một phần phường Bình Chuẩn
|
9 | Phường An Phú Đông | TP.HCM |
Phường Thạnh Lộc, An Phú Đông
|
10 | Phường Bà Rịa | BR-VT |
Phường Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Hưng
|
11 | Phường Bàn Cờ | TP.HCM |
Phường 1, 2, 3, 5, một phần phường 4 (Quận 3)
|
12 | Phường Bảy Hiền | TP.HCM |
Phường 10, 11, 12 (Quận Tân Bình)
|
13 | Phường Bến Cát | BD |
Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng, một phần phường Mỹ Phước
|
14 | Phường Bến Thành | TP.HCM |
Phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh và Nguyễn Thái Bình
|
15 | Phường Bình Cơ | BD |
Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên), Phường Hội Nghĩa
|
16 | Phường Bình Dương | BD |
Phường Phú Mỹ (thành phố Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân, Phú Chánh
|
17 | Phường Bình Đông | TP.HCM |
Phường 6, một phần phường 5 và 7 (Quận 8), xã An Phú Tây (Huyện Bình Chánh)
|
18 | Phường Bình Hòa | BD |
Phường Bình Hòa và một phần phường Vĩnh Phú
|
19 | Phường Bình Hưng Hòa | TP.HCM |
Phường Bình Hưng Hòa, một phần phường Sơn Kỳ và Bình Hưng Hòa A
|
20 | Phường Bình Lợi Trung | TP.HCM |
Phường 5, 11, 13 (Quận Bình Thạnh)
|
21 | Phường Bình Phú | TP.HCM |
Phường 10, 11 (Quận 6), một phần phường 16 (Quận 8)
|
22 | Phường Bình Quới | TP.HCM | Phường 27, 28 |
23 | Phường Bình Tân | TP.HCM |
Phường Bình Hưng Hòa B, một phần phường Bình Trị Đông A và Tân Tạo
|
24 | Phường Bình Tây | TP.HCM | Phường 2, 9 (Quận 6) |
25 | Phường Bình Thạnh | TP.HCM |
Phường 12, 14, 26 (Quận Bình Thạnh)
|
26 | Phường Bình Thới | TP.HCM |
Phường 3, 10, một phần phường 8 (Quận 11)
|
27 | Phường Bình Tiên | TP.HCM | Phường 1, 7, 8 (Quận 6) |
28 | Phường Bình Trị Đông | TP.HCM |
Phường Bình Trị Đông, một phần phường Bình Hưng Hòa A và Bình Trị Đông A
|
29 | Phường Bình Trưng | TP.HCM |
Phường Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức)
|
30 | Phường Cát Lái | TP.HCM | Phường Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái |
31 | Phường Cầu Kiệu | TP.HCM |
Phường 1, 2, 7, một phần phường 15 (Quận Phú Nhuận)
|
32 | Phường Cầu Ông Lãnh | TP.HCM |
Phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, một phần phường Cầu Ông Lãnh
|
33 | Phường Chánh Hiệp | BD |
Phường Định Hòa, Tương Bình Hiệp, một phần phường Hiệp An và Chánh Mỹ
|
34 | Phường Chánh Hưng | TP.HCM |
Phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần phường 5 (Quận 8)
|
35 | Phường Chánh Phú Hòa | BD |
Phường Chánh Phú Hòa, Xã Hưng Hòa
|
36 | Phường Chợ Lớn | TP.HCM |
Phường 11, 12, 13, 14 (Quận 5)
|
37 | Phường Chợ Quán | TP.HCM | Phường 1, 2, 4 (Quận 5) |
38 | Phường Dĩ An | BD |
Phường An Bình, Dĩ An, một phần phường Tân Đông Hiệp
|
39 | Phường Diên Hồng | TP.HCM |
Phường 6, 8, một phần phường 14 (Quận 10)
|
40 | Phường Đông Hòa | BD |
Phường Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa
|
41 | Phường Đông Hưng Thuận | TP.HCM |
Phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận
|
42 | Phường Đức Nhuận | TP.HCM |
Phường 4, 5, 9 (Quận Phú Nhuận)
|
43 | Phường Gia Định | TP.HCM |
Phường 1, 2, 7, 17 (Quận Bình Thạnh)
|
44 | Phường Gò Vấp | TP.HCM | Phường 10, 17 (Quận Gò Vấp) |
45 | Phường Hạnh Thông | TP.HCM | Phường 1, 3 (Quận Gò Vấp) |
46 | Phường Hiệp Bình | TP.HCM |
Phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, một phần phường Linh Đông
|
47 | Phường Hòa Bình | TP.HCM | Phường 5, 14 (Quận 11) |
48 | Phường Hòa Hưng | TP.HCM |
Phường 12, 13, 15, một phần phường 14 (Quận 10)
|
49 | Phường Hòa Lợi | BD |
Phường Tân Định (thành phố Bến Cát), Hòa Lợi
|
50 | Phường Khánh Hội | TP.HCM |
Phường 8, 9, một phần phường 2, 4 và 15 (Quận 4)
|
51 | Phường Lái Thiêu | BD |
Phường Bình Nhâm, Lái Thiêu, một phần phường Vĩnh Phú
|
52 | Phường Linh Xuân | TP.HCM |
Phường Linh Trung, Linh Xuân, một phần phường Linh Tây
|
53 | Phường Long Bình | TP.HCM |
Phường Long Bình, một phần phường Long Thạnh Mỹ
|
54 | Phường Long Hương | BR-VT |
Xã Tân Hưng (thành phố Bà Rịa), Kim Dinh, Long Hương
|
55 | Phường Long Nguyên | BD |
Phường An Điền, xã Long Nguyên, một phần phường Mỹ Phước
|
56 | Phường Long Phước | TP.HCM |
Phường Trường Thạnh, Long Phước
|
57 | Phường Long Trường | TP.HCM |
Phường Phú Hữu, Long Trường
|
58 | Phường Minh Phụng | TP.HCM | Phường 1, 7, 16 (Quận 11) |
59 | Phường Nhiêu Lộc | TP.HCM | Phường 9, 11, 12, 14 (Quận 3) |
60 | Phường Phú An | BD |
Phường Tân An, Xã Phú An, Hiệp An
|
61 | Phường Phú Định | TP.HCM |
Phường 14, 15, Xóm Củi và một phần phường 16 (Quận 8)
|
62 | Phường Phú Lâm | TP.HCM | Phường 12, 13, 14 (Quận 6) |
63 | Phường Phú Lợi | BD |
Phường Phú Hòa, Phú Lợi, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một)
|
64 | Phường Phú Mỹ | BR-VT |
Phường Phú Mỹ (thành phố Phú Mỹ), Mỹ Xuân
|
65 | Phường Phú Nhuận | TP.HCM |
Phường 8, 10, 11, 13, một phần phường 15 (Quận Phú Nhuận)
|
66 | Phường Phú Thạnh | TP.HCM |
Phường Hiệp Tân, Phú Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa
|
67 | Phường Phú Thọ | TP.HCM |
Phường 11, 15, một phần phường 8 (Quận 11)
|
68 | Phường Phú Thọ Hòa | TP.HCM |
Phường Phú Thọ Hòa, một phần phường Tân Thành và Tân Quý
|
69 | Phường Phú Thuận | TP.HCM |
Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7)
|
70 | Phường Phước Long | TP.HCM |
Phường Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B
|
71 | Phường Phước Thắng | BR-VT |
Phường 11, 12 (thành phố Vũng Tàu)
|
72 | Phường Rạch Dừa | BR-VT |
Phường 10 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhất, Rạch Dừa
|
73 | Phường Sài Gòn | TP.HCM |
Phường Bến Nghé, một phần phường Đa Kao và Nguyễn Thái Bình
|
74 | Phường Tam Bình | TP.HCM |
Phường Bình Chiểu, Tam Phú, Tam Bình
|
75 | Phường Tam Long | BR-VT |
Phường Long Tâm, Xã Hòa Long, Xã Long Phước
|
76 | Phường Tam Thắng | BR-VT |
Phường 7, 8, 9 (thành phố Vũng Tàu), Nguyễn An Ninh
|
77 | Phường Tăng Nhơn Phú | TP.HCM |
Phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, một phần phường Long Thạnh Mỹ
|
78 | Phường Tân Bình | TP.HCM |
Phường 13, 14, một phần phường 15 (Quận Tân Bình)
|
79 | Phường Tân Định | TP.HCM |
Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao
|
80 | Phường Tân Đông Hiệp | BD |
Phường Tân Bình, một phần phường Thái Hòa và Tân Đông Hiệp
|
81 | Phường Tân Hải | BR-VT | Phường Tân Hòa, Tân Hải |
82 | Phường Tân Hiệp | BD | Phường Khánh Bình, Tân Hiệp |
83 | Phường Tân Hòa | TP.HCM |
Phường 6, 8, 9 (Quận Tân Bình)
|
84 | Phường Tân Hưng | TP.HCM |
Phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng
|
85 | Phường Tân Khánh | BD |
Phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, một phần phường Thái Hòa và xã Thạnh Hội
|
86 | Phường Tân Mỹ | TP.HCM |
Phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7)
|
87 | Phường Tân Phú | TP.HCM |
Phường Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa và Tân Thành
|
88 | Phường Tân Phước | BR-VT |
Phường Phước Hòa, Tân Phước
|
89 | Phường Tân Sơn | TP.HCM |
Phần còn lại phường 15 (Quận Tân Bình)
|
90 | Phường Tân Sơn Hòa | TP.HCM |
Phường 1, 2, 3 (Quận Tân Bình)
|
91 | Phường Tân Sơn Nhất | TP.HCM |
Phường 4, 5, 7 (Quận Tân Bình)
|
92 | Phường Tân Sơn Nhì | TP.HCM |
Phường Tân Sơn Nhì, Sơn Kỳ, một phần phường Tân Quý và Tân Thành
|
93 | Phường Tân Tạo | TP.HCM |
Xã Tân Kiên, một phần phường Tân Tạo A và Tân Tạo
|
94 | Phường Tân Thành | BR-VT |
Phường Hắc Dịch, Xã Sông Xoài
|
95 | Phường Tân Thới Hiệp | TP.HCM |
Phường Hiệp Thành (Quận 12), Tân Thới Hiệp
|
96 | Phường Tân Thuận | TP.HCM |
Phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây
|
97 | Phường Tân Uyên | BD |
Phường Uyên Hưng, Xã Bạch Đằng, Xã Tân Lập, một phần xã Tân Mỹ
|
98 | Phường Tây Nam | BD |
Phường An Tây, một phần xã Thanh Tuyền và xã An Lập
|
99 | Phường Tây Thạnh | TP.HCM |
Phường Tây Thạnh, một phần phường Sơn Kỳ
|
100 | Phường Thạnh Mỹ Tây | TP.HCM | Phường 19, 22, 25 |
101 | Phường Thông Tây Hội | TP.HCM | Phường 8, 11 (Quận Gò Vấp) |
102 | Phường Thới An | TP.HCM | Phường Thạnh Xuân, Thới An |
103 | Phường Thới Hòa | BD | Không sáp nhập |
104 | Phường Thủ Dầu Một | BD |
Phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một), Chánh Mỹ
|
105 | Phường Thủ Đức | TP.HCM |
Phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Tây và Linh Đông
|
106 | Phường Thuận An | BD |
Phường Hưng Định, An Thạnh, Xã An Sơn
|
107 | Phường Thuận Giao | BD |
Phường Thuận Giao, Bình Chuẩn
|
108 | Phường Trung Mỹ Tây | TP.HCM |
Phường Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây
|
109 | Phường Vĩnh Hội | TP.HCM |
Phường 1, 3, một phần phường 2 và 4 (Quận 4)
|
110 | Phường Vĩnh Tân | BD |
Phường Vĩnh Tân, Thị trấn Tân Bình
|
111 | Phường Vũng Tàu | BR-VT |
Phường 1, 2, 3, 4, 5 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhì, Thắng Tam
|
112 | Phường Vườn Lài | TP.HCM |
Phường 1, 2, 4, 9, 10 (Quận 10)
|
113 | Phường Xóm Chiếu | TP.HCM |
Phường 13, 16, 18, một phần phường 15 (Quận 4)
|
114 | Phường Xuân Hòa | TP.HCM |
Phường Võ Thị Sáu, một phần phường 4 (Quận 3)
|
115 | Xã An Long | BD |
Các xã An Linh, Tân Long, An Long
|
116 | Xã An Nhơn Tây | TP.HCM |
Các xã Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây
|
117 | Xã An Thới Đông | TP.HCM |
Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông
|
118 | Xã Bà Điểm | TP.HCM |
Các xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh, Bà Điểm
|
119 | Xã Bàu Bàng | BD | Phần còn lại thị trấn Lai Uyên |
120 | Xã Bàu Lâm | BR-VT | Các xã Tân Lâm, Bàu Lâm |
121 | Xã Bắc Tân Uyên | BD |
Thị trấn Tân Thành, Xã Đất Cuốc, Xã Tân Định
|
122 | Xã Bình Chánh | TP.HCM |
Các xã Tân Quý Tây, Bình Chánh, An Phú Tây
|
123 | Xã Bình Châu | BR-VT | Không sáp nhập |
124 | Xã Bình Giã | BR-VT |
Các xã Bình Trung, Quảng Thành, Bình Giã
|
125 | Xã Bình Hưng | TP.HCM |
Các xã Phong Phú, xã Bình Hưng, một phần phường 7 (Quận 8)
|
126 | Xã Bình Khánh | TP.HCM |
Các xã Tam Thôn Hiệp, Bình Khánh, một phần xã An Thới Đông
|
127 | Xã Bình Lợi | TP.HCM | Các xã Lê Minh Xuân, Bình Lợi |
128 | Xã Bình Mỹ | TP.HCM |
Các xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú, Trung An
|
129 | Xã Cần Giờ | TP.HCM |
Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ), Thị trấn Cần Thạnh
|
130 | Xã Châu Đức | BR-VT | Các xã Cù Bị, Xà Bang |
131 | Xã Châu Pha | BR-VT | Các xã Tóc Tiên và Châu Pha |
132 | Xã Củ Chi | TP.HCM |
Các xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An
|
133 | Xã Dầu Tiếng | BD |
Thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, xã Định Thành và một phần xã Định Hiệp
|
134 | Xã Đất Đỏ | BR-VT |
Thị trấn Đất Đỏ, Xã Long Tân (huyện Long Đất), Xã Láng Dài, Xã Phước Long Thọ
|
135 | Xã Đông Thạnh | TP.HCM |
Các xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình, Đông Thạnh
|
136 | Xã Hiệp Phước | TP.HCM |
Các xã Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước
|
137 | Xã Hòa Hiệp | BR-VT | Không sáp nhập |
138 | Xã Hòa Hội | BR-VT |
Các xã Hòa Hưng, Hòa Bình, Hòa Hội
|
139 | Xã Hóc Môn | TP.HCM |
Các xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), Xã Tân Xuân, Thị trấn Hóc Môn
|
140 | Xã Hồ Tràm | BR-VT |
Thị trấn Phước Bửu, Xã Phước Tân, Xã Phước Thuận
|
141 | Xã Hưng Long | TP.HCM |
Các xã Đa Phước, Qui Đức, Hưng Long
|
142 | Xã Kim Long | BR-VT |
Thị trấn Kim Long, Xã Bàu Chinh, Xã Láng Lớn
|
143 | Xã Long Điền | BR-VT | Thị trấn Long Điền, Xã Tam An |
144 | Xã Long Hải | BR-VT |
Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng
|
145 | Xã Long Hòa | BD |
Các xã Long Tân, Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh
|
146 | Xã Long Sơn | BR-VT | Không sáp nhập |
147 | Xã Minh Thạnh | BD |
Xã Minh Hòa, một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh
|
148 | Xã Ngãi Giao | BR-VT |
Thị trấn Ngãi Giao, Xã Bình Ba, Xã Suối Nghệ
|
149 | Xã Nghĩa Thành | BR-VT | Các xã Đá Bạc, Nghĩa Thành |
150 | Xã Nhà Bè | TP.HCM |
Thị trấn Nhà Bè, Xã Phú Xuân, Xã Phước Kiển, Xã Phước Lộc
|
151 | Xã Nhuận Đức | TP.HCM |
Các xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ, Nhuận Đức
|
152 | Xã Phú Giáo | BD |
Thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình, một phần xã Tam Lập
|
153 | Xã Phú Hòa Đông | TP.HCM |
Các xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông
|
154 | Xã Phước Hải | BR-VT |
Thị trấn Phước Hải, Xã Phước Hội
|
155 | Xã Phước Hòa | BD |
Các xã Vĩnh Hòa, Phước Hòa, một phần xã Tam Lập
|
156 | Xã Phước Thành | BD |
Các xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái, Phước Sang
|
157 | Xã Tân An Hội | TP.HCM |
Thị trấn Củ Chi, Xã Phước Hiệp, Xã Tân An Hội
|
158 | Xã Tân Nhựt | TP.HCM |
Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, một phần phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phường 16 (Quận 8)
|
159 | Xã Tân Vĩnh Lộc | TP.HCM |
Các xã Vĩnh Lộc B, một phần xã Phạm Văn Hai và một phần phường Tân Tạo
|
160 | Xã Thái Mỹ | TP.HCM |
Các xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, Thái Mỹ
|
161 | Xã Thanh An | BD |
Các xã Thanh An, một phần xã Định Hiệp, Thanh Tuyền và An Lập
|
162 | Xã Thạnh An | TP.HCM | Không sáp nhập |
163 | Xã Thường Tân | BD |
Các xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân, một phần xã Tân Mỹ
|
164 | Xã Trừ Văn Thố | BD |
Xã Trừ Văn Thố, xã Cây Trường II, một phần thị trấn Lai Uyên
|
165 | Xã Vĩnh Lộc | TP.HCM |
Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai
|
166 | Xã Xuân Sơn | BR-VT |
Các xã Suối Rao, Xã Sơn Bình, Xã Xuân Sơn
|
167 | Xã Xuân Thới Sơn | TP.HCM |
Các xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn
|
168 | Xã Xuyên Mộc | BR-VT |
Các xã Bông Trang, Xã Bưng Riềng, Xã Xuyên Mộc
|
Theo Nghị quyết 1685/NQ‑UBTVQH15, TP.HCM giảm từ 273 xuống còn 168 đơn vị cấp xã. Dưới đây là một số phường, xã nổi bật sau khi sáp nhập:
Phường Tân Định: gộp phường Tân Định + phần phường Đa Kao
Phường Sài Gòn: gộp phường Bến Nghé + phần Đa Kao, Nguyễn Thái Bình
Phường Bến Thành: phường Bến Thành + Phạm Ngũ Lão + các phần Cầu Ông Lãnh, Nguyễn Thái Bình
Phường Cầu Ông Lãnh: gộp các phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang + phần Cầu Ông Lãnh
Phường Bàn Cờ: gộp phường 1,2,3,5 + một phần phường 4
Phường Xuân Hòa: gộp phường Võ Thị Sáu + phần phường 4
Phường Nhiêu Lộc: gộp phường 9,11,12,14
Phường Vĩnh Hội: phường 1, 3 + một phần các phường 2 và 4
Phường Khánh Hội: phường 8, 9 + phần phường 2, 4, 15
Phường Xóm Chiếu: phường 13, 16, 18 + phần phường 15
Phường Tân Mỹ: sáp nhập phường Tân Phú + phần Phú Mỹ
Phường Tân Hưng: phường Tân Phong, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Quy
Phường Tân Thuận: phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây
Phường Phú Thuận: phường Phú Thuận + phần Phú Mỹ
Phường Chánh Hưng: gộp phường Rạch Ông, Hưng Phú, phường 4 + phần phường 5
Phường Bình Đông: phường 6, 7 + phần phường 5, An Phú Tây
Phường Phú Định: phường Xóm Củi, 14, 15 + phần phường 16
Việc thay đổi địa giới hành chính tại TP.HCM có thể ảnh hưởng đến các giấy tờ pháp lý, thông tin cá nhân và hồ sơ giao dịch. Để đảm bảo quyền lợi, người dân và doanh nghiệp nên lưu ý:
Các giấy tờ như CMND/CCCD, sổ hộ khẩu, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy phép kinh doanh, hóa đơn,... cần được điều chỉnh để tránh sai lệch thông tin gây cản trở thủ tục hành chính hoặc giao dịch dân sự.
Việc điều chỉnh địa chỉ trên giấy tờ pháp lý nên thực hiện với sự hỗ trợ từ đơn vị có chuyên môn. Luật Ngọc Tín Phát hiện đang cung cấp dịch vụ tư vấn, cập nhật địa chỉ, chỉnh sửa hợp đồng, giấy tờ đất đai và đại diện làm việc với cơ quan nhà nước, giúp tiết kiệm thời gian và hạn chế rủi ro pháp lý.
Việc điều chỉnh địa giới hành chính tại TP.HCM giúp nâng cao hiệu quả quản lý nhưng cũng kéo theo nhiều thay đổi pháp lý. Công ty Luật TNHH Ngọc Tín Phát cam kết hỗ trợ quý khách cập nhật hồ sơ, điều chỉnh giấy tờ và tư vấn các vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng, chính xác.
Liên hệ ngay để được tư vấn và đảm bảo an toàn pháp lý.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY LUẬT TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGỌC TÍN PHÁT
Trụ sở: Tầng trệt, nhà số 22 Lý Thường Kiệt, Xã Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0988 599 725 - 0339 773 394
Email: ngoctinphat.law20624@gmail.com
MST: 0318544763 Cấp ngày 20/06/2020 bởi sở KHVĐT Tp. Hồ Chí Minh